JPD113

Author: Min Thep

Last Updated: 1:43 PM, October 19, 2024

Nếu thấy bài viết này hữu ích, hãy để lại 1 ⭐ trên GitHub của mình nhé! Cảm ơn mọi người ❤️

Lưu ý quan trọng

Từ ngày 20/11/2024 nghiêm cấm các bên liên quan sử dụng cho nhu cầu dạy học cho mục đích kiếm tiền và buôn bán tài liệu free. Website dành ra chỉ để cho mọi người học một cách hiệu quả

ū có nghĩa là uu.


Tài nguyên học tập:

Click vào các link dưới đây để tải tệp. Lưu ý: Link sẽ mở trong một tab mới.

  1. Bảng chữ cái ở Duolingo hoặc link này: Hiragana Learning.
  2. Link quizlet học các loại verb: Quizlet verb.
  3. Link quizlet học từ vựng JPD113 đầy đủ: Quizlet Words.
  4. Link quizlet trợ từ: Quizlet Particles.

Ngày và giờ trong JDP113:


I/ Đếm Tháng:

Lưu ý:
Số Kanji Hiragana Romaji Tiếng Việt
1 一月 いちがつ ichigatsu Tháng Một
2 二月 にがつ nigatsu Tháng Hai
3 三月 さんがつ sangatsu Tháng Ba
4 四月 しがつ shigatsu Tháng Tư
5 五月 ごがつ gogatsu Tháng Năm
6 六月 ろくがつ rokugatsu Tháng Sáu
7 七月 しちがつ shichigatsu Tháng Bảy
8 八月 はちがつ hachigatsu Tháng Tám
9 九月 くがつ kugatsu Tháng Chín
10 十月 じゅうがつ jūgatsu Tháng Mười
11 十一月 じゅういちがつ jūichigatsu Tháng Mười Một
12 十二月 じゅうにがつ jūnigatsu Tháng Mười Hai

II/ Đếm Ngày:

Lưu ý:
Số Kanji Hiragana Romaji Nghĩa
1 一日 ついたち tsuitachi Ngày mùng 1
2 二日 ふつか futsuka Ngày mùng 2
3 三日 みっか mikka Ngày mùng 3
4 四日 よっか yokka Ngày mùng 4
5 五日 いつか itsuka Ngày mùng 5
6 六日 むいか muika Ngày mùng 6
7 七日 なのか nanoka Ngày mùng 7
8 八日 ようか yōka Ngày mùng 8
9 九日 ここのか kokonoka Ngày mùng 9
10 十日 とおか tōka Ngày mùng 10
14 十四日 じゅうよっか jūyokka Ngày 14
20 二十日 はつか hatsuka Ngày 20
24 二十四日 にじゅうよっか nijūyokka Ngày 24
31 三十一日 さんじゅういちにち sanjūichinichi Ngày 31

Lưu ý quan trọng: Các ngày từ 11 đến 31 (trừ 14, 20, 24) thường được đọc theo quy tắc thông thường: [số] + にち (nichi).
Ví dụ: 11日 (じゅういちにち - jūichinichi), 15日 (じゅうごにち - jūgonichi), v.v.


III/ Ngày trong tuần:

Lưu ý:
Yếu tố tự nhiên Tiếng Nhật Cách đọc Tiếng Việt
Nhật 日曜日 にちようび Chủ nhật
Nguyệt 月曜日 げつようび Thứ hai
Hỏa 火曜日 かようび Thứ ba
Thủy 水曜日 すいようび Thứ tư
Mộc 木曜日 もくようび Thứ năm
Kim 金曜日 きんようび Thứ sáu
Thổ 土曜日 どようび Thứ bảy


IV/ Số đếm giờ:

Lưu ý:
Số Tiếng Nhật Cách đọc Tiếng Việt
1 一時 いちじ 1:00
2 二時 にじ 2:00
3 三時 さんじ 3:00
4 四時 よじ 4:00
5 五時 ごじ 5:00
6 六時 ろくじ 6:00
7 七時 しちじ 7:00
8 八時 はちじ 8:00
9 九時 くじ 9:00
10 十時 じゅうじ 10:00
11 十一時 じゅういちじ 11:00
12 十二時 じゅうにじ 12:00
Lưu ý quan trọng:

V/ Số phút:

Lưu ý quan trọng:
Số phút Kanji Hiragana Romaji Ghi chú
1 一分 いっぷん ippun Trường hợp đặc biệt
2 二分 にふん nifun
3 三分 さんぷん sanpun Trường hợp đặc biệt
4 四分 よんぷん yonpun Trường hợp đặc biệt
5 五分 ごふん gofun
6 六分 ろっぷん roppun Trường hợp đặc biệt
7 七分 ななふん nanafun
8 八分 はっぷん happun Trường hợp đặc biệt
9 九分 きゅうふん kyūfun
10 十分 じゅっぷん juppun Trường hợp đặc biệt
15 十五分 じゅうごふん jūgofun
30 三十分 さんじゅっぷん sanjuppun

VI/ Đếm tuổi:

Lưu ý quan trọng:
Tuổi Kanji Hiragana Romaji Ghi chú
1 一歳 いっさい issai Trường hợp đặc biệt
2 二歳 にさい nisai
3 三歳 さんさい sansai
4 四歳 よんさい yonsai
5 五歳 ごさい gosai
6 六歳 ろくさい rokusai
7 七歳 ななさい nanasai
8 八歳 はっさい hassai Trường hợp đặc biệt
9 九歳 きゅうさい kyūsai
10 十歳 じゅっさい jussai Trường hợp đặc biệt
11 十一歳 じゅういっさい jūissai
20 二十歳 はたち hatachi Cách đọc đặc biệt

VII/ Đếm tầng:

Tầng Kanji Hiragana Romaji Ghi chú
Tầng 1 一階 いっかい Ikkai Đọc đặc biệt
Tầng 2 二階 にかい Nikai
Tầng 3 三階 さんがい Sangai Thay đổi âm
Tầng 4 四階 よんかい Yonkai
Tầng 5 五階 ごかい Gokai
Tầng 6 六階 ろっかい Rokkai Đọc đặc biệt
Tầng 7 七階 ななかい Nanakai
Tầng 8 八階 はっかい Hakkai Đọc đặc biệt
Tầng 9 九階 きゅうかい Kyūkai
Tầng 10 十階 じゅっかい Jukkai Đọc đặc biệt

Tầng hầm:

Để chỉ tầng hầm, thêm từ 地下 (ちか - chika) vào trước số tầng.

VIII/ Đếm số:

Trong tiếng Nhật, cách đếm số có một chút khác so với tiếng Việt. Hãy cùng học cách đếm từ 100 đến 10,000,000 nhé!

Bảng số từ 100 đến 10 triệu:

Số Cách viết Cách đọc Ghi chú
100 ひゃく (hyaku) Số cơ bản
200 二百 にひゃく (nihyaku)
300 三百 さんびゃく (sanbyaku) Đọc đặc biệt
400 四百 よんひゃく (yonhyaku)
500 五百 ごひゃく (gohyaku)
600 六百 ろっぴゃく (roppyaku) Đọc đặc biệt
700 七百 ななひゃく (nanahyaku)
800 八百 はっぴゃく (happyaku) Đọc đặc biệt
900 九百 きゅうひゃく (kyūhyaku)
1,000 せん (sen) Số cơ bản
2,000 二千 にせん (nisen)
3,000 三千 さんぜん (sanzen) Đọc đặc biệt
4,000 四千 よんせん (yonsen)
5,000 五千 ごせん (gosen)
6,000 六千 ろくせん (rokusen)
7,000 七千 ななせん (nanasen)
8,000 八千 はっせん (hassen) Đọc đặc biệt
9,000 九千 きゅうせん (kyūsen)
10,000 一万 いちまん (ichiman) Số cơ bản
100,000 十万 じゅうまん (jūman)
1,000,000 百万 ひゃくまん (hyakuman) Một triệu
10,000,000 千万 せんまん (senman) Mười triệu

Ngữ pháp JPD113:

Từ Nghĩa Mức độ lịch sự
ここ (Koko) Nơi này Thông thường
そこ (Soko) Nơi đó Thông thường
あそこ (Asoko) Nơi kia Thông thường
こちら (Kochira) Nơi này Lịch sự
そちら (Sochira) Nơi đó Lịch sự
あちら (Achira) Nơi kia Lịch sự

Ý nghĩa: Dùng để chỉ vị trí của người hoặc vật.

Công thức: (おくに・かいしゃ・だいがく・がっこう・いえ・いなか) は どちらですか。

Ý nghĩa: Hỏi về địa điểm của trường, công ty, trường đại học, nhà, quê...

Công thức: これはどこの N ですか。 / くに のです。

Ý nghĩa: Hỏi về nguồn gốc, xuất xứ của một vật.

Công thức: これはいくらですか。 / ~ はいくらですか。

Ý nghĩa: Hỏi về giá cả của một món đồ.

Từ Nghĩa Cách dùng
これ (Kore) Cái này Dùng một mình
それ (Sore) Cái đó Dùng một mình
あれ (Are) Cái kia Dùng một mình
この (Kono) Cái này Đứng trước danh từ
その (Sono) Cái đó Đứng trước danh từ
あの (Ano) Cái kia Đứng trước danh từ

Ý nghĩa: Dùng để chỉ các vật thể ở gần, xa hoặc rất xa người nói.

Công thức: A ですか B ですか。

Ý nghĩa: Dùng để hỏi lựa chọn giữa hai vật hoặc hai tính chất.

Công thức: これは だれの N ですか。

Ý nghĩa: Dùng để hỏi về chủ sở hữu của một vật.

Công thức: これは なんの N ですか。

Ý nghĩa: Dùng để hỏi về thể loại hoặc chủng loại của một vật.

Công thức: ~ から ~ まで

Ý nghĩa: Chỉ khoảng thời gian một hoạt động diễn ra, từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc.

Công thức: A と B

Ý nghĩa: Nối hai danh từ hoặc cụm danh từ.

Công thức: ~ じに ~ ます。

Ý nghĩa: Diễn tả một hành động được thực hiện vào một thời điểm cụ thể.

Công thức: ~ から ~ まで ~ ます。

Ý nghĩa: Diễn tả một hành động kéo dài liên tục từ thời điểm này đến thời điểm khác.

Công thức:

  • Hiện tại / Tương lai:
    • ~ ます: Làm / Sẽ làm
    • ~ ません: Không làm / Sẽ không làm
  • Quá khứ:
    • ~ ました: Đã làm
    • ~ ませんでした: Đã không làm

Đi đâu đó

Công thức: Địa điểm へ 行きます (Địa điểm e ikimasu)

Ý nghĩa: Di chuyển đến một địa điểm nào đó.

Không đi đâu cả

Công thức: どこも Vません / Vませんでした。

Ý nghĩa: Không đi đến bất kỳ nơi nào.

Đi bằng phương tiện

Công thức: Phương tiện で 行きます (Phương tiện de ikimasu)

Ý nghĩa: Sử dụng phương tiện gì để di chuyển.

Đi cùng ai

Công thức: Người と 行きます (Người to ikimasu)

Ý nghĩa: Đi cùng với ai đó.

Đi vào thời gian nào

Công thức: いつ 行きますか。 (Itsu ikimasu ka?)

Ý nghĩa: Hỏi về thời gian di chuyển.

Đi về

Công thức: Địa điểm へ かえります (Địa điểm e kaerimasu)

Ý nghĩa: Quay trở về một địa điểm nào đó.

Công thức: 「~」は~ごで「~」です。

Ý nghĩa: Dùng để nói "~ trong tiếng ... là ~".

Công thức: ~や ~ など

Ý nghĩa: Liệt kê một vài ví dụ tiêu biểu. Ngụ ý rằng còn có những ví dụ khác tương tự mà không cần liệt kê hết ra.