Last Updated: 1:43 PM, October 19, 2024
Nếu thấy bài viết này hữu ích, hãy để lại 1 ⭐ trên GitHub của mình nhé! Cảm ơn mọi người ❤️
Đây là nơi mình tổng hợp kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi tương đương 1/4 trình độ N5. Nội dung được tham khảo từ nhiều nguồn đáng tin cậy, bao gồm Tofugu. Mình rất mong nhận được phản hồi từ các bạn nếu phát hiện bất kỳ sai sót nào.
Nếu bạn đang chuẩn bị học môn này, đừng quên ghé thăm bài viết giới thiệu của mình nhé!
Từ ngày 20/11/2024 nghiêm cấm các bên liên quan sử dụng cho nhu cầu dạy học cho mục đích kiếm tiền và buôn bán tài liệu free. Website dành ra chỉ để cho mọi người học một cách hiệu quả
ū có nghĩa là uu.
Click vào các link dưới đây để tải tệp. Lưu ý: Link sẽ mở trong một tab mới.
Số | Kanji | Hiragana | Romaji | Tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | 一月 | いちがつ | ichigatsu | Tháng Một |
2 | 二月 | にがつ | nigatsu | Tháng Hai |
3 | 三月 | さんがつ | sangatsu | Tháng Ba |
4 | 四月 | しがつ | shigatsu | Tháng Tư |
5 | 五月 | ごがつ | gogatsu | Tháng Năm |
6 | 六月 | ろくがつ | rokugatsu | Tháng Sáu |
7 | 七月 | しちがつ | shichigatsu | Tháng Bảy |
8 | 八月 | はちがつ | hachigatsu | Tháng Tám |
9 | 九月 | くがつ | kugatsu | Tháng Chín |
10 | 十月 | じゅうがつ | jūgatsu | Tháng Mười |
11 | 十一月 | じゅういちがつ | jūichigatsu | Tháng Mười Một |
12 | 十二月 | じゅうにがつ | jūnigatsu | Tháng Mười Hai |
Số | Kanji | Hiragana | Romaji | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 一日 | ついたち | tsuitachi | Ngày mùng 1 |
2 | 二日 | ふつか | futsuka | Ngày mùng 2 |
3 | 三日 | みっか | mikka | Ngày mùng 3 |
4 | 四日 | よっか | yokka | Ngày mùng 4 |
5 | 五日 | いつか | itsuka | Ngày mùng 5 |
6 | 六日 | むいか | muika | Ngày mùng 6 |
7 | 七日 | なのか | nanoka | Ngày mùng 7 |
8 | 八日 | ようか | yōka | Ngày mùng 8 |
9 | 九日 | ここのか | kokonoka | Ngày mùng 9 |
10 | 十日 | とおか | tōka | Ngày mùng 10 |
14 | 十四日 | じゅうよっか | jūyokka | Ngày 14 |
20 | 二十日 | はつか | hatsuka | Ngày 20 |
24 | 二十四日 | にじゅうよっか | nijūyokka | Ngày 24 |
31 | 三十一日 | さんじゅういちにち | sanjūichinichi | Ngày 31 |
Lưu ý quan trọng: Các ngày từ 11 đến 31 (trừ 14, 20, 24) thường được đọc theo quy tắc
thông thường: [số] + にち (nichi).
Ví dụ: 11日 (じゅういちにち - jūichinichi), 15日 (じゅうごにち - jūgonichi), v.v.
Yếu tố tự nhiên | Tiếng Nhật | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
Nhật | 日曜日 | にちようび | Chủ nhật |
Nguyệt | 月曜日 | げつようび | Thứ hai |
Hỏa | 火曜日 | かようび | Thứ ba |
Thủy | 水曜日 | すいようび | Thứ tư |
Mộc | 木曜日 | もくようび | Thứ năm |
Kim | 金曜日 | きんようび | Thứ sáu |
Thổ | 土曜日 | どようび | Thứ bảy |
Số | Tiếng Nhật | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 一時 | いちじ | 1:00 |
2 | 二時 | にじ | 2:00 |
3 | 三時 | さんじ | 3:00 |
4 | 四時 | よじ | 4:00 |
5 | 五時 | ごじ | 5:00 |
6 | 六時 | ろくじ | 6:00 |
7 | 七時 | しちじ | 7:00 |
8 | 八時 | はちじ | 8:00 |
9 | 九時 | くじ | 9:00 |
10 | 十時 | じゅうじ | 10:00 |
11 | 十一時 | じゅういちじ | 11:00 |
12 | 十二時 | じゅうにじ | 12:00 |
Số phút | Kanji | Hiragana | Romaji | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 一分 | いっぷん | ippun | Trường hợp đặc biệt |
2 | 二分 | にふん | nifun | |
3 | 三分 | さんぷん | sanpun | Trường hợp đặc biệt |
4 | 四分 | よんぷん | yonpun | Trường hợp đặc biệt |
5 | 五分 | ごふん | gofun | |
6 | 六分 | ろっぷん | roppun | Trường hợp đặc biệt |
7 | 七分 | ななふん | nanafun | |
8 | 八分 | はっぷん | happun | Trường hợp đặc biệt |
9 | 九分 | きゅうふん | kyūfun | |
10 | 十分 | じゅっぷん | juppun | Trường hợp đặc biệt |
15 | 十五分 | じゅうごふん | jūgofun | |
30 | 三十分 | さんじゅっぷん | sanjuppun |
Tuổi | Kanji | Hiragana | Romaji | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 一歳 | いっさい | issai | Trường hợp đặc biệt |
2 | 二歳 | にさい | nisai | |
3 | 三歳 | さんさい | sansai | |
4 | 四歳 | よんさい | yonsai | |
5 | 五歳 | ごさい | gosai | |
6 | 六歳 | ろくさい | rokusai | |
7 | 七歳 | ななさい | nanasai | |
8 | 八歳 | はっさい | hassai | Trường hợp đặc biệt |
9 | 九歳 | きゅうさい | kyūsai | |
10 | 十歳 | じゅっさい | jussai | Trường hợp đặc biệt |
11 | 十一歳 | じゅういっさい | jūissai | |
20 | 二十歳 | はたち | hatachi | Cách đọc đặc biệt |
Có một số quy tắc đặc biệt khi đếm tầng trong tiếng Nhật:
Tầng | Kanji | Hiragana | Romaji | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Tầng 1 | 一階 | いっかい | Ikkai | Đọc đặc biệt |
Tầng 2 | 二階 | にかい | Nikai | |
Tầng 3 | 三階 | さんがい | Sangai | Thay đổi âm |
Tầng 4 | 四階 | よんかい | Yonkai | |
Tầng 5 | 五階 | ごかい | Gokai | |
Tầng 6 | 六階 | ろっかい | Rokkai | Đọc đặc biệt |
Tầng 7 | 七階 | ななかい | Nanakai | |
Tầng 8 | 八階 | はっかい | Hakkai | Đọc đặc biệt |
Tầng 9 | 九階 | きゅうかい | Kyūkai | |
Tầng 10 | 十階 | じゅっかい | Jukkai | Đọc đặc biệt |
Để chỉ tầng hầm, thêm từ 地下 (ちか - chika) vào trước số tầng.
Ví dụ: スーパーは地下一階です。(Sūpā wa chika ikkai desu.)
Dịch: Siêu thị nằm ở tầng hầm thứ nhất.
Lưu ý: Khi hỏi về tầng, sử dụng câu: 何階ですか?(Nan-kai desu ka?)
Trong tiếng Nhật, cách đếm số có một chút khác so với tiếng Việt. Hãy cùng học cách đếm từ 100 đến 10,000,000 nhé!
Lưu ý: Một số số có cách đọc khác biệt. Đây là những số thường gặp:
Số | Cách viết | Cách đọc | Ghi chú |
---|---|---|---|
100 | 百 | ひゃく (hyaku) | Số cơ bản |
200 | 二百 | にひゃく (nihyaku) | |
300 | 三百 | さんびゃく (sanbyaku) | Đọc đặc biệt |
400 | 四百 | よんひゃく (yonhyaku) | |
500 | 五百 | ごひゃく (gohyaku) | |
600 | 六百 | ろっぴゃく (roppyaku) | Đọc đặc biệt |
700 | 七百 | ななひゃく (nanahyaku) | |
800 | 八百 | はっぴゃく (happyaku) | Đọc đặc biệt |
900 | 九百 | きゅうひゃく (kyūhyaku) | |
1,000 | 千 | せん (sen) | Số cơ bản |
2,000 | 二千 | にせん (nisen) | |
3,000 | 三千 | さんぜん (sanzen) | Đọc đặc biệt |
4,000 | 四千 | よんせん (yonsen) | |
5,000 | 五千 | ごせん (gosen) | |
6,000 | 六千 | ろくせん (rokusen) | |
7,000 | 七千 | ななせん (nanasen) | |
8,000 | 八千 | はっせん (hassen) | Đọc đặc biệt |
9,000 | 九千 | きゅうせん (kyūsen) | |
10,000 | 一万 | いちまん (ichiman) | Số cơ bản |
100,000 | 十万 | じゅうまん (jūman) | |
1,000,000 | 百万 | ひゃくまん (hyakuman) | Một triệu |
10,000,000 | 千万 | せんまん (senman) | Mười triệu |
Hãy luyện tập đọc các số này mỗi ngày để quen dần nhé!
Từ | Nghĩa | Mức độ lịch sự |
---|---|---|
ここ (Koko) | Nơi này | Thông thường |
そこ (Soko) | Nơi đó | Thông thường |
あそこ (Asoko) | Nơi kia | Thông thường |
こちら (Kochira) | Nơi này | Lịch sự |
そちら (Sochira) | Nơi đó | Lịch sự |
あちら (Achira) | Nơi kia | Lịch sự |
Ý nghĩa: Dùng để chỉ vị trí của người hoặc vật.
Công thức: (おくに・かいしゃ・だいがく・がっこう・いえ・いなか) は どちらですか。
Ý nghĩa: Hỏi về địa điểm của trường, công ty, trường đại học, nhà, quê...
1. だいがくはどちらですか。 (Trường đại học của bạn ở đâu?)
2. かいしゃはどちらですか。 (Công ty bạn ở đâu?)
3. おくにはどちらですか。 (Quê bạn ở đâu?)
Công thức: これはどこの N ですか。 / くに のです。
Ý nghĩa: Hỏi về nguồn gốc, xuất xứ của một vật.
1. これはどこのかみですか。 (Cái này là giấy của nước nào?)
ベトナムのです。 (Của Việt Nam.)
2. このくるまはどこのですか。 (Chiếc xe này là của nước nào?)
にほんのです。 (Của Nhật.)
Công thức: これはいくらですか。 / ~ はいくらですか。
Ý nghĩa: Hỏi về giá cả của một món đồ.
1. これはいくらですか。 (Cái này bao nhiêu tiền?)
750えんです。 (750 yên.)
2. このほんはいくらですか。 (Cuốn sách này giá bao nhiêu?)
1000えんです。 (1000 yên.)
Từ | Nghĩa | Cách dùng |
---|---|---|
これ (Kore) | Cái này | Dùng một mình |
それ (Sore) | Cái đó | Dùng một mình |
あれ (Are) | Cái kia | Dùng một mình |
この (Kono) | Cái này | Đứng trước danh từ |
その (Sono) | Cái đó | Đứng trước danh từ |
あの (Ano) | Cái kia | Đứng trước danh từ |
Ý nghĩa: Dùng để chỉ các vật thể ở gần, xa hoặc rất xa người nói.
1. これはほんですか。 (Cái này là sách phải không?)
2. そのかばんはだれのですか。 (Cái túi đó là của ai vậy?)
3. あのひとはだれですか。 (Người kia là ai vậy?)
Công thức: A ですか B ですか。
Ý nghĩa: Dùng để hỏi lựa chọn giữa hai vật hoặc hai tính chất.
1. これはざっしですか ノートですか。 (Cái này là tạp chí hay là vở?)
2. あのひとは せんせいですか がくせいですか。 (Người kia là giáo viên hay là học sinh?)
Công thức: これは だれの N ですか。
Ý nghĩa: Dùng để hỏi về chủ sở hữu của một vật.
1. これは だれの ペンですか。 (Cái này là bút của ai?)
2. その かばんは だれの ですか。 (Cái túi đó là của ai vậy?)
Công thức: これは なんの N ですか。
Ý nghĩa: Dùng để hỏi về thể loại hoặc chủng loại của một vật.
1. これは なんの ざっしですか。 (Cái này là tạp chí về cái gì?)
2. それは なんの くるまですか。 (Cái đó là xe hơi loại gì?)
Công thức: ~ から ~ まで
Ý nghĩa: Chỉ khoảng thời gian một hoạt động diễn ra, từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc.
1. がっこうは 9じから 3じまでです。 (Trường học từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều.)
2. としょかんは 10じから 18じまでです。 (Thư viện mở cửa từ 10 giờ sáng đến 6 giờ tối.)
Công thức: A と B
Ý nghĩa: Nối hai danh từ hoặc cụm danh từ.
1. やすみは どようび と にちようび です。 (Ngày nghỉ là thứ 7 và chủ nhật.)
2. わたしは コーヒー と ケーキを たべます。 (Tôi ăn bánh và uống cà phê.)
Công thức: ~ じに ~ ます。
Ý nghĩa: Diễn tả một hành động được thực hiện vào một thời điểm cụ thể.
1. 9じに おきました。 (Tôi đã dậy lúc 9h.)
2. 7じに ばんごはんを たべます。 (Tôi ăn tối lúc 7 giờ.)
Công thức: ~ から ~ まで ~ ます。
Ý nghĩa: Diễn tả một hành động kéo dài liên tục từ thời điểm này đến thời điểm khác.
1. 8じから 6じまで はたらきます。 (Làm việc từ 8 giờ sáng đến 6 giờ tối.)
2. げつようびから きんようびまで がっこうに いきます。 (Đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.)
Công thức:
Công thức: Địa điểm へ 行きます (Địa điểm e ikimasu)
Ý nghĩa: Di chuyển đến một địa điểm nào đó.
1. スーパーへ 行きます。 (Tôi đi siêu thị.)
2. としょかんへ 行きます。 (Tôi đi thư viện.)
Công thức: どこも Vません / Vませんでした。
Ý nghĩa: Không đi đến bất kỳ nơi nào.
1. どこも いきません。 (Tôi không đi đâu cả.)
2. きのう どこも いきませんでした。 (Hôm qua tôi đã không đi đâu cả.)
Công thức: Phương tiện で 行きます (Phương tiện de ikimasu)
Ý nghĩa: Sử dụng phương tiện gì để di chuyển.
1. でんしゃ で がっこうへ 行きます。 (Đi đến trường bằng xe điện.)
2. あるいて 行きます。 (Đi bộ.)
3. じてんしゃ で かいしゃへ 行きます。 (Đi đến công ty bằng xe đạp.)
Công thức: Người と 行きます (Người to ikimasu)
Ý nghĩa: Đi cùng với ai đó.
1. ともだちと こうえんへ 行きます。 (Đi với bạn tới công viên.)
2. かぞくと りょこうへ 行きます。 (Đi du lịch với gia đình.)
Công thức: いつ 行きますか。 (Itsu ikimasu ka?)
Ý nghĩa: Hỏi về thời gian di chuyển.
1. いつ にほんへ 行きますか。 (Khi nào đi Nhật vậy?)
2. らいねん アメリカへ 行きます。 (Năm sau tôi sẽ đi Mỹ.)
Công thức: Địa điểm へ かえります (Địa điểm e kaerimasu)
Ý nghĩa: Quay trở về một địa điểm nào đó.
1. くにへ かえります。 (Tôi về nước.)
2. うちへ かえります。 (Tôi về nhà.)
Công thức: 「~」は~ごで「~」です。
Ý nghĩa: Dùng để nói "~ trong tiếng ... là ~".
1. 「さようなら」はベトナムごで「Tạm biệt」です。 (Sayounara trong tiếng Việt là "Tạm biệt".)
2. 「ありがとう」はえいごで「Thank you」です。 ("Arigatou" trong tiếng Anh là "Thank you".)
Công thức: ~や ~ など
Ý nghĩa: Liệt kê một vài ví dụ tiêu biểu. Ngụ ý rằng còn có những ví dụ khác tương tự mà không cần liệt kê hết ra.
1. かばんの中にほんやノートなどがあります。 (Trong cặp có sách và vở, và những thứ khác.)
2. しゅみは おんがくや スポーツなどです。 (Sở thích của tôi là âm nhạc, thể thao và những thứ khác.)